Đọc nhanh: 得新忘旧 (đắc tân vong cựu). Ý nghĩa là: có mới nới cũ.
得新忘旧 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có mới nới cũ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得新忘旧
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 爱情 中 最 容易 喜新 忘旧 的 三大 星座
- Ba cung hay có mới nới cũ trong tình yêu
- 乡村 变迁 , 旧貌换新颜
- Thôn quê đổi thay diện mạo cũ bằng màu sắc mới.
- 作业 忘 写 得 追 写
- Bài tập quên viết phải viết bổ sung.
- 他 穿着 半新不旧 的 藏蓝 衬衫 笑脸 可掬
- Anh ấy đang mặc một chiếc áo sơ mi màu xanh nước biển hơi mới với một nụ cười trên môi
- 他 负责 推销 新 产品 给 客户 , 为 公司 赢得 更 多 市场份额
- Anh ấy chịu trách nhiệm bán sản phẩm mới cho khách hàng, để công ty giành thêm nhiều thị trường hơn.
- 他 正在 开拆 旧家具 准备 换 新
- Anh ấy đang tháo dỡ đồ nội thất cũ để thay mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
忘›
新›
旧›