Đọc nhanh: 徒呼负负 (đồ hô phụ phụ). Ý nghĩa là: cảm thấy bất lực và đầy xấu hổ (thành ngữ).
徒呼负负 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm thấy bất lực và đầy xấu hổ (thành ngữ)
to feel powerless and full of shame (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徒呼负负
- 不负 重托
- không phụ sự phó thác; không phụ khi được giao cho trọng trách.
- 不 兴 欺负人
- Không được ăn hiếp người ta
- 丙方 应负 全部 责任
- Bên C phải chịu hoàn toàn trách nhiệm.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 临时政府 负责 组织 选举
- Chính phủ lâm thời phụ trách tổ chức bầu cử.
- 两个 人 都 很 自负 , 互不 服气
- hai người rất tự phụ, không ai chịu phục ai cả.
- 不 辜负 您 的 期望
- Không phụ lòng kỳ vọng của anh.
- 两 国 排球队 五次 对阵 , 主队 三胜二负
- đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呼›
徒›
负›