Đọc nhanh: 张弛有度 (trương thỉ hữu độ). Ý nghĩa là: Biết co biết giãn; lạt mềm buộc chặt.
张弛有度 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Biết co biết giãn; lạt mềm buộc chặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 张弛有度
- 他 微微 有些 紧张
- Anh ấy có hơi lo lắng.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 他 很 有 绅士风度
- Anh ấy có rất nhiều phong thái của quý ông.
- 不用 担心 ! 我 有 两张 船票
- Đừng lo lắng! Tôi có hai vé đi tàu.
- 一张一弛
- bên căng bên chùng
- 他 听 了 这 一番话 , 紧张 的 心情 渐渐 弛缓 下来
- nghe xong những lời ấy, tâm trạng căng thẳng của anh ta dần dần dịu lại.
- 他们 翻 了 旧有 制度
- Họ lật đổ chế độ cũ.
- 他 父亲 总是 教导 他输 了 也 要 有 风度
- Cha anh luôn dạy anh phải lịch thiệp ngay cả khi anh thua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
弛›
张›
有›