Đọc nhanh: 建筑用金属平板 (kiến trúc dụng kim thuộc bình bản). Ý nghĩa là: ghế đẩu kiểu bậc thang bằng kim loại.
建筑用金属平板 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ghế đẩu kiểu bậc thang bằng kim loại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建筑用金属平板
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 我 可以 用 铆钉 把 这些 金属板 固定 在 一起 吗 ?
- Tôi có thể sử dụng đinh tán để cố định các tấm kim loại này với nhau được không?
- 他 用 火炼 这 金属
- Anh ấy dùng lửa luyện kim loại này.
- 他们 用 冲床 在 金属板 上 打孔
- Họ sử dụng máy đột để đục lỗ trên tấm kim loại.
- 他 在 使用 平板 修整 地面
- Anh ấy đang dùng máy mài phẳng để làm phẳng mặt đất.
- 平面 规 , 测平仪 在 精密 金属加工 中 用于 测定 平面 表面 精度 的 金属 平板
- Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.
- 建筑 费用 涨到 高达 新台币 两千万
- Chi phí xây dựng đã tăng lên đến mức cao đến 20 triệu đồng Đài mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
属›
平›
建›
板›
用›
筑›
金›