Đọc nhanh: 广度 (quảng độ). Ý nghĩa là: chiều rộng; độ rộng; quảng bá (dùng cho vật trừu tượng). Ví dụ : - 向生产的深度和广度进军。 tiến quân vào mặt trận sản xuất cả về chiều sâu và chiều rộng.
✪ 1. chiều rộng; độ rộng; quảng bá (dùng cho vật trừu tượng)
(事物) 广狭的程度
- 向 生产 的 深度 和 广度 进军
- tiến quân vào mặt trận sản xuất cả về chiều sâu và chiều rộng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广度
- 向 生产 的 深度 和 广度 进军
- tiến quân vào bề sâu và bề rộng của sản xuất.
- 向 生产 的 深度 和 广度 进军
- tiến quân vào mặt trận sản xuất cả về chiều sâu và chiều rộng.
- 一个 磁铁 的 强度 是 5 奥
- Độ mạnh của một nam châm là 5 Oersted.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 七星岩 ( 在 广西 )
- Thất Tinh Nham (tên núi ở tỉnh Quảng Tây, Trung Quốc)
- 通过 广告 扩大 知名度
- Mở rộng độ nổi tiếng thông qua quảng cáo.
- 他们 希望 通过 广告 扩大 知名度
- Họ hy vọng thông qua quảng cáo để mở rộng độ nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
广›
度›