Đọc nhanh: 市分 (thị phân). Ý nghĩa là: phân (bằng 1/100 thước), phân (bằng 1/1000 cân), sào (bằng 1/10 mẫu).
市分 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phân (bằng 1/100 thước)
市制长度单位一市分等于一市尺的百分之一
✪ 2. phân (bằng 1/1000 cân)
市制重量单位,一市分等于一市斤的千分之一,旧制一市分等于一市斤的一千六百分之一
✪ 3. sào (bằng 1/10 mẫu)
市制地积单位,一市分等于一市亩的十分之一
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 市分
- 这些 房屋 分布 着 城市边缘
- Các ngôi nhà nằm ở rìa thành phố.
- 要 正确 分析 物业 市情
- Cần phân tích chính xác tình hình thị trường bất động sản.
- 集市 上 的 人 络绎不绝 , 十分 热闹
- Người trong chợ đông đúc, rất nhộn nhịp.
- 他 仔细分析 了 市场趋势
- Ông phân tích cẩn thận xu hướng thị trường.
- 城市 被 划分 为 多个 区域
- Thành phố được chia thành nhiều khu vực.
- 这块 地有 三十 市 分
- Mảnh đất này có ba mươi sào.
- 市场 分析师 负责 分析 市场趋势 , 提供 产品 和 营销 策略 建议
- Chuyên gia phân tích thị trường chịu trách nhiệm phân tích xu hướng thị trường, cung cấp các đề xuất về sản phẩm và chiến lược marketing.
- 他 是 一位 资深 的 市场 分析师 , 能够 准确 预测 市场需求
- Anh ấy là một chuyên gia phân tích thị trường kỳ cựu, có khả năng dự đoán chính xác nhu cầu thị trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
市›