Đọc nhanh: 小合同号 (tiểu hợp đồng hiệu). Ý nghĩa là: phụ lục số.
小合同号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phụ lục số
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小合同号
- 三个 小伙子 同居一室
- Ba chàng trai sống chung một phòng.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 玖 号 合同 已 生效
- Hợp đồng số chín đã có hiệu lực.
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
- 他 买 了 一双 小号 的 鞋
- Anh ấy đã mua một đôi giày cỡ nhỏ.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 他们 必须 执行 合同条款
- Họ phải thực hiện các điều khoản hợp đồng.
- 他 与 公司 的 合同 终于 终止
- Hợp đồng của anh ấy với công ty đã kết thúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
合›
同›
⺌›
⺍›
小›