yòu
volume volume

Từ hán việt: 【hựu】

Đọc nhanh: (hựu). Ý nghĩa là: khoan dung; tha thứ. Ví dụ : - 他求你能宥他。 Anh ấy cầu xin bạn tha thứ cho anh ấy.. - 这次就宥你一回。 Lần này tha cho anh một phen.. - 请宥我的过错。 Xin hãy tha thứ lỗi của tôi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khoan dung; tha thứ

宽恕;原谅

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他求 tāqiú néng yòu

    - Anh ấy cầu xin bạn tha thứ cho anh ấy.

  • volume volume

    - 这次 zhècì jiù yòu 一回 yīhuí

    - Lần này tha cho anh một phen.

  • volume volume

    - qǐng yòu de 过错 guòcuò

    - Xin hãy tha thứ lỗi của tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 敬希 jìngxī 原宥 yuányòu

    - kính mong thứ lỗi cho.

  • volume volume

    - qǐng yòu de 过错 guòcuò

    - Xin hãy tha thứ lỗi của tôi.

  • volume volume

    - 他求 tāqiú néng yòu

    - Anh ấy cầu xin bạn tha thứ cho anh ấy.

  • volume volume

    - 这次 zhècì jiù yòu 一回 yīhuí

    - Lần này tha cho anh một phen.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin: Yòu
    • Âm hán việt: Hựu
    • Nét bút:丶丶フ一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKB (十大月)
    • Bảng mã:U+5BA5
    • Tần suất sử dụng:Thấp