méi
volume volume

Từ hán việt: 【môi】

Đọc nhanh: (môi). Ý nghĩa là: người làm mai; người làm mối, môi giới. Ví dụ : - 媒妁之言。 lời mai mối.. - 媒质。 môi trường.. - 触媒。 thuốc kích thích.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. người làm mai; người làm mối

媒人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 媒妁之言 méishuòzhīyán

    - lời mai mối.

✪ 2. môi giới

媒介

Ví dụ:
  • volume volume

    - 媒质 méizhì

    - môi trường.

  • volume volume

    - 触媒 chùméi

    - thuốc kích thích.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 媒介 méijiè 帮忙 bāngmáng 安排 ānpái le 相亲 xiāngqīn

    - Người mai mối đã giúp sắp xếp buổi hẹn hò.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一家 yījiā 媒体 méitǐ 公司 gōngsī

    - Đây là một công ty truyền thông.

  • volume volume

    - kàn le 媒体 méitǐ de 节目 jiémù

    - Cô ấy xem chương trình truyền thông.

  • volume volume

    - 媒体 méitǐ 很快 hěnkuài 传播 chuánbō le 消息 xiāoxi

    - Truyền thông nhanh chóng lan truyền tin tức.

  • volume volume

    - 媒体 méitǐ 内容 nèiróng yào 经过 jīngguò 审核 shěnhé

    - Nội dung truyền thông cần qua kiểm duyệt.

  • volume volume

    - zài 社交 shèjiāo 媒体 méitǐ shàng 发表意见 fābiǎoyìjiàn

    - Cô ấy bày tỏ ý kiến trên mạng xã hội.

  • volume volume

    - huì 参加 cānjiā 一些 yīxiē 视频 shìpín 交流 jiāoliú huò 社交 shèjiāo 媒体 méitǐ 会议 huìyì

    - Cô ấy đã tham dự vidcom và các hội nghị truyền thông xã hội khác

  • volume volume

    - 如何 rúhé 防止 fángzhǐ 社交 shèjiāo 媒体 méitǐ duì 个人隐私 gèrényǐnsī de 侵犯 qīnfàn

    - Làm thế nào để ngăn chặn sự xâm phạ vào quyền riêng tư cá nhân từ mạng xã hội?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+9 nét)
    • Pinyin: Méi
    • Âm hán việt: Môi
    • Nét bút:フノ一一丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VTMD (女廿一木)
    • Bảng mã:U+5A92
    • Tần suất sử dụng:Cao