Đọc nhanh: 奢入俭难 (xa nhập kiệm nan). Ý nghĩa là: thật khó để trở nên thanh đạm sau khi đã quen với sự xa hoa (thành ngữ).
奢入俭难 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thật khó để trở nên thanh đạm sau khi đã quen với sự xa hoa (thành ngữ)
it is hard to become frugal after becoming accustomed to luxury (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奢入俭难
- 寒夜 让 人 难以 入眠
- Đêm lạnh khiến người ta khó ngủ.
- 一方 有 困难 , 八方 来 支援
- một nơi gặp khó khăn, khắp nơi đến giúp đỡ.
- 她 陷入 了 个人 不幸 的 旋涡 难以自拔
- Cô bị cuốn vào vòng xoáy bất hạnh của cá nhân mình và khó lòng thoát ra được.
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 一旦 上瘾 , 就 很 难 戒掉
- Một khi đã nghiện thì rất khó bỏ.
- 阳 不足 又 损及 心 心失 所养 故夜 难 入寐
- Thiếu dương cũng hại tim, tim mất nguồn nuôi dưỡng nên ban đêm khó ngủ.
- 我 陷入 了 进退两难 的 境地
- Tôi rơi vào tình cảnh tiến thoái lưỡng nan.
- 非专业 人员 很难 进入 医学 图书馆
- Thư viện y tế rất khó tiếp cận đối với những người không chuyên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俭›
入›
奢›
难›