Đọc nhanh: 夹尾遁逃 (giáp vĩ độn đào). Ý nghĩa là: cong đuôi.
夹尾遁逃 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cong đuôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夹尾遁逃
- 仓皇 逃命
- vội vàng thoát thân
- 仓皇出逃
- hoảng hốt chạy trốn
- 仓皇 逃遁
- cuống cuồng chạy trốn
- 乘客 逃票 , 照章 罚款
- hành khách trốn vé, sẽ căn cứ theo điều khoản mà phạt.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 逃遁
- trốn
- 从 左右 两翼 夹攻 敌人
- Tấn công kẻ thù từ hai cánh trái và phải.
- 从 虎口 中 逃脱 出来
- chạy thoát khỏi hang hùm; trốn thoát khỏi nơi nguy hiểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夹›
尾›
逃›
遁›