夯锤 hāng chuí
volume volume

Từ hán việt: 【hãng chuỳ】

Đọc nhanh: 夯锤 (hãng chuỳ). Ý nghĩa là: máy đóng cọc.

Ý Nghĩa của "夯锤" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

夯锤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. máy đóng cọc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夯锤

  • volume volume

    - 打夯 dǎhāng

    - đầm đất

  • volume volume

    - yòng 大板 dàbǎn lái hāng

    - đánh bằng thước cây to.

  • volume volume

    - 锤炼 chuíliàn 字句 zìjù

    - luyện câu chữ

  • volume volume

    - lūn 铁锤 tiěchuí 大炮 dàpào yǎn

    - quai búa đục lỗ mìn.

  • volume volume

    - 小伙 xiǎohuǒ 锤打 chuídǎ 金属 jīnshǔ 薄片 báopiàn

    - Chàng trai đập tấm kim loại mỏng.

  • volume volume

    - 打夯 dǎhāng 以后 yǐhòu 地基 dìjī jiù 瓷实 císhi le

    - sau khi đầm, nền đất đã chắc chắn.

  • volume volume

    - dào 厨房 chúfáng 一把 yībǎ 锤子 chuízi 拿来 nálái

    - Bạn lấy cho tôi một cái búa trong nhà bếp.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 听见 tīngjiàn zài 隔壁 gébì 屋子里 wūzilǐ 不停 bùtíng 锤打 chuídǎ 东西 dōngxī

    - Tôi có thể nghe thấy anh ta đang (không ngừng) đập một cái gì đó trong căn phòng bên cạnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Bèn , Hāng , Káng
    • Âm hán việt: Bổn , Hãng , Kháng
    • Nét bút:一ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KKS (大大尸)
    • Bảng mã:U+592F
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Chuí
    • Âm hán việt: Chuý , Chuỳ
    • Nét bút:ノ一一一フノ一丨一丨丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCHJM (重金竹十一)
    • Bảng mã:U+9524
    • Tần suất sử dụng:Trung bình