多退少补 duō tuì shǎo bǔ
volume volume

Từ hán việt: 【đa thối thiếu bổ】

Đọc nhanh: 多退少补 (đa thối thiếu bổ). Ý nghĩa là: (sau khi một khoản tiền đã được thanh toán trước) để hoàn trả (trong trường hợp thanh toán quá mức) hoặc được hoàn lại (trong trường hợp thanh toán thiếu).

Ý Nghĩa của "多退少补" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

多退少补 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. (sau khi một khoản tiền đã được thanh toán trước) để hoàn trả (trong trường hợp thanh toán quá mức) hoặc được hoàn lại (trong trường hợp thanh toán thiếu)

(after a sum has been paid in advance) to refund (in case of overpayment) or be reimbursed (in case of underpayment)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多退少补

  • volume volume

    - 一盎司 yīàngsī táng 可以 kěyǐ 供给 gōngjǐ 多少 duōshǎo 热量 rèliàng

    - Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?

  • volume volume

    - 抽多 chōuduō 补少 bǔshǎo 抽肥补瘦 chōuféibǔshòu

    - Lấy nhiều bù ít, lấy béo bù gầy

  • volume volume

    - 退休 tuìxiū de 年龄 niánlíng shì 多少 duōshǎo

    - Tuổi nghỉ hưu là bao nhiêu?

  • volume volume

    - 一度 yídù diàn de 价格 jiàgé shì 多少 duōshǎo

    - Giá của một độ điện là bao nhiêu?

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ dài duō le 威士忌 wēishìjì 带少 dàishǎo le 补给品 bǔjǐpǐn

    - Có lẽ vì anh ta mang nhiều rượu whisky hơn là tiếp tế.

  • volume volume

    - 一天 yìtiān 不定 bùdìng yào wèn 多少 duōshǎo huí

    - một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần

  • volume volume

    - 今年 jīnnián shōu le 多少 duōshǎo 粮食 liángshí

    - Năm nay thu hoạch được bao nhiêu lương thực?

  • volume volume

    - 立秋 lìqiū 天气 tiānqì 多少 duōshǎo 有点 yǒudiǎn 凉意 liángyì le

    - trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+1 nét)
    • Pinyin: Shǎo , Shào
    • Âm hán việt: Thiếu , Thiểu
    • Nét bút:丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:FH (火竹)
    • Bảng mã:U+5C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bổ
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LY (中卜)
    • Bảng mã:U+8865
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 退

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Tuì
    • Âm hán việt: Thoái , Thối
    • Nét bút:フ一一フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YAV (卜日女)
    • Bảng mã:U+9000
    • Tần suất sử dụng:Rất cao