Đọc nhanh: 多退少补 (đa thối thiếu bổ). Ý nghĩa là: (sau khi một khoản tiền đã được thanh toán trước) để hoàn trả (trong trường hợp thanh toán quá mức) hoặc được hoàn lại (trong trường hợp thanh toán thiếu).
多退少补 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (sau khi một khoản tiền đã được thanh toán trước) để hoàn trả (trong trường hợp thanh toán quá mức) hoặc được hoàn lại (trong trường hợp thanh toán thiếu)
(after a sum has been paid in advance) to refund (in case of overpayment) or be reimbursed (in case of underpayment)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多退少补
- 一盎司 糖 可以 供给 多少 卡 热量 ?
- Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?
- 抽多 补少 , 抽肥补瘦
- Lấy nhiều bù ít, lấy béo bù gầy
- 退休 的 年龄 是 多少 ?
- Tuổi nghỉ hưu là bao nhiêu?
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
- 也许 他 带 多 了 威士忌 带少 了 补给品
- Có lẽ vì anh ta mang nhiều rượu whisky hơn là tiếp tế.
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 今年 收 了 多少 粮食
- Năm nay thu hoạch được bao nhiêu lương thực?
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
少›
补›
退›