Đọc nhanh: 多力多滋 (đa lực đa tư). Ý nghĩa là: Doritos (thương hiệu khoai tây chiên tortilla). Ví dụ : - 我们没有多力多滋了(薯片品牌) Chúng tôi đã ra khỏi Doritos.
多力多滋 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Doritos (thương hiệu khoai tây chiên tortilla)
Doritos (brand of tortilla chips)
- 我们 没有 多力 多 滋 了 ( 薯片 品牌 )
- Chúng tôi đã ra khỏi Doritos.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多力多滋
- 像 我 身体 有病 的 人 最好 多 锻炼 , 增强 体力
- Những người cơ thể có bệnh như tôi tốt nhất nên luyện tập, tăng cường thể lực.
- 众人拾柴火焰高 ( 比喻 人多 力量 大 )
- người đông sức lớn; đông tay hay việc
- 他 虽然 已经 七十多 了 , 但是 精力 仍然 很 健旺
- Ông ấy mặc dù đã ngoài bảy mươi rồi, nhưng vẫn rất dẻo dai.
- 他 务求 成功 , 付出 了 很多 努力
- Anh ấy mưu cầu thành công, đã bỏ ra nhiều nỗ lực.
- 多施 底肥 , 增加 地 力
- bón nhiều phân để tăng độ phì của đất.
- 别 让 托尼 盛气凌人 地 对待 你 , 你 为何 不 更 多 地 显示 威力 呢 ?
- Đừng để Tony đối xử kiêu căng với bạn, tại sao bạn không thể thể hiện sức mạnh của mình nhiều hơn?
- 你 过奖 了 , 我 还要 多 努力
- Bạn quá khen, tôi còn phải cố gắng nhiều hơn.
- 我们 没有 多力 多 滋 了 ( 薯片 品牌 )
- Chúng tôi đã ra khỏi Doritos.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
多›
滋›