多力多滋 duō lì duō zī
volume volume

Từ hán việt: 【đa lực đa tư】

Đọc nhanh: 多力多滋 (đa lực đa tư). Ý nghĩa là: Doritos (thương hiệu khoai tây chiên tortilla). Ví dụ : - 我们没有多力多滋了薯片品牌) Chúng tôi đã ra khỏi Doritos.

Ý Nghĩa của "多力多滋" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

多力多滋 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Doritos (thương hiệu khoai tây chiên tortilla)

Doritos (brand of tortilla chips)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 没有 méiyǒu 多力 duōlì duō le 薯片 shǔpiàn 品牌 pǐnpái

    - Chúng tôi đã ra khỏi Doritos.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多力多滋

  • volume volume

    - xiàng 身体 shēntǐ 有病 yǒubìng de rén 最好 zuìhǎo duō 锻炼 duànliàn 增强 zēngqiáng 体力 tǐlì

    - Những người cơ thể có bệnh như tôi tốt nhất nên luyện tập, tăng cường thể lực.

  • volume volume

    - 众人拾柴火焰高 zhòngrénshícháihuoyàngāo ( 比喻 bǐyù 人多 rénduō 力量 lìliàng )

    - người đông sức lớn; đông tay hay việc

  • volume volume

    - 虽然 suīrán 已经 yǐjīng 七十多 qīshíduō le 但是 dànshì 精力 jīnglì 仍然 réngrán hěn 健旺 jiànwàng

    - Ông ấy mặc dù đã ngoài bảy mươi rồi, nhưng vẫn rất dẻo dai.

  • volume volume

    - 务求 wùqiú 成功 chénggōng 付出 fùchū le 很多 hěnduō 努力 nǔlì

    - Anh ấy mưu cầu thành công, đã bỏ ra nhiều nỗ lực.

  • volume volume

    - 多施 duōshī 底肥 dǐféi 增加 zēngjiā

    - bón nhiều phân để tăng độ phì của đất.

  • volume volume

    - bié ràng 托尼 tuōní 盛气凌人 shèngqìlíngrén 对待 duìdài 为何 wèihé gèng duō 显示 xiǎnshì 威力 wēilì ne

    - Đừng để Tony đối xử kiêu căng với bạn, tại sao bạn không thể thể hiện sức mạnh của mình nhiều hơn?

  • volume volume

    - 过奖 guòjiǎng le 还要 háiyào duō 努力 nǔlì

    - Bạn quá khen, tôi còn phải cố gắng nhiều hơn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 没有 méiyǒu 多力 duōlì duō le 薯片 shǔpiàn 品牌 pǐnpái

    - Chúng tôi đã ra khỏi Doritos.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Cí , Zī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶丶一丶ノ一フフ丶フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETVI (水廿女戈)
    • Bảng mã:U+6ECB
    • Tần suất sử dụng:Cao