Đọc nhanh: 夏目漱石 (hạ mục sấu thạch). Ý nghĩa là: Natsume Sōseki (1867-1916), một trong những tiểu thuyết gia hiện đại đầu tiên của Nhật Bản.
夏目漱石 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Natsume Sōseki (1867-1916), một trong những tiểu thuyết gia hiện đại đầu tiên của Nhật Bản
Natsume Sōseki (1867-1916), one of the first modern Japanese novelists
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夏目漱石
- 不广 耳目
- hiểu biết ít.
- 黑色 玖 石 很 珍贵
- Hòn đá đen đó rất quý hiếm.
- 不要 盲目乐观
- đừng để vui quá mất khôn.
- 不要 盲目 仿效 他人
- Đừng mù quáng bắt chước người khác.
- 不用说 , 夏日 的 傍晚 是 多么 美
- Không cần phải nói, buổi tối hè thật là đẹp.
- 不 扣除 的 不 扣除 的 , 尤指 为 所得税 的 目的 而 不 扣除 的
- Không trừ đi không trừ đi, đặc biệt ám chỉ không trừ đi cho mục đích thuế thu nhập.
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
- 三万元 这个 数目 也 就 很 可观 了
- ba vạn đồng, con số này khá lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夏›
漱›
目›
石›