部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Từ hán việt: 【tế】
Đọc nhanh: 壻 (tế). Ý nghĩa là: tế; như "tế tử (con rể); phu tế (chồng)" (Danh) Chàng rể. (Danh) Vợ gọi chồng cũng dùng chữ tế 壻. ◎Như: phu tế 夫壻 chồng..
壻 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tế; như "tế tử (con rể); phu tế (chồng)" (Danh) Chàng rể. (Danh) Vợ gọi chồng cũng dùng chữ tế 壻. ◎Như: phu tế 夫壻 chồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 壻
壻›
Tập viết