volume volume

Từ hán việt: 【tế】

Đọc nhanh: (tế). Ý nghĩa là: tế; như "tế tử (con rể); phu tế (chồng)" (Danh) Chàng rể. (Danh) Vợ gọi chồng cũng dùng chữ tế . ◎Như: phu tế 夫壻 chồng..

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tế; như "tế tử (con rể); phu tế (chồng)" (Danh) Chàng rể. (Danh) Vợ gọi chồng cũng dùng chữ tế 壻. ◎Như: phu tế 夫壻 chồng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+9 nét), sĩ 士 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tế
    • Nét bút:一丨一フ丨一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNOB (土弓人月)
    • Bảng mã:U+58FB
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp