Đọc nhanh: 壁报 (bích báo). Ý nghĩa là: báo tường; bích báo (báo của các cơ quan, đoàn thể, nhà trường, dán bài viết lên vách tường). Ví dụ : - 壁报的文章要简短生动。 bài viết của tờ báo tường phải ngắn gọn, sinh động.
壁报 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. báo tường; bích báo (báo của các cơ quan, đoàn thể, nhà trường, dán bài viết lên vách tường)
机关、团体、学校等办的报,把稿子张贴在墙壁上也叫墙报
- 壁报 的 文章 要 简短 生动
- bài viết của tờ báo tường phải ngắn gọn, sinh động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 壁报
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 黑板报
- Bảng đen; báo bảng; bảng tin.
- 一份 《 人民日报 》
- Một tờ báo Nhân Dân.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 壁报 的 文章 要 简短 生动
- bài viết của tờ báo tường phải ngắn gọn, sinh động.
- 一连 下 了 好 几天 雨 , 墙壁 都 返潮 了
- mưa liên tiếp mấy ngày, tường đã phát ẩm.
- 下列 事项 需要 提交 报告
- Các vấn đề sau đây cần phải báo cáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
壁›
报›