Đọc nhanh: 国门 (quốc môn). Ý nghĩa là: biên giới; biên cương; cổng thành. Ví dụ : - 产品走出国门,打入国际市场。 sản phẩm xuất khẩu, xâm nhập vào thị trường quốc tế.. - 拒敌于国门之外。 chống giặc ngoài cửa thành.
国门 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biên giới; biên cương; cổng thành
指国都的城门,也指边境
- 产品 走出 国门 , 打入 国际 市场
- sản phẩm xuất khẩu, xâm nhập vào thị trường quốc tế.
- 拒敌 于 国门 之外
- chống giặc ngoài cửa thành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国门
- 国庆节 前夕 , 天安门广场 披上 了 节日 的 盛装
- đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.
- 国庆节 , 商店 门前 都 结着 彩 , 喜气洋洋
- lễ quốc khánh, mặt trước của các cửa hàng đều giăng hoa, tràn ngập không khí mừng vui.
- 产品 走出 国门 , 打入 国际 市场
- sản phẩm xuất khẩu, xâm nhập vào thị trường quốc tế.
- 拒敌 于 国门 之外
- chống giặc ngoài cửa thành.
- 政法部门 是 执行 国家 专政 职能 的 机关
- chính trị và pháp luật là cơ quan có chức năng thực hiện chuyên chính nhà nước.
- 国民经济 各 部门 的 发展 必须 互相 协调
- Việc phát triển các ngành kinh tế quốc dân phải phối hợp nhịp nhàng.
- 国民经济 各 部门 是 互相 关联 互相 依存 的
- các ngành kinh tế quốc dân đều có liên quan với nhau và dựa vào nhau mà tồn tại
- 咱门 一起 出 一趟 国
- Chúng ta cùng nhau đi nước ngoài một chuyến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
门›