Đọc nhanh: 四马高车 (tứ mã cao xa). Ý nghĩa là: cổ xe tứ mã.
四马高车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cổ xe tứ mã
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四马高车
- 两匹马 驾着 车
- Hai con ngựa kéo xe.
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 驷马高车
- xe bốn ngựa kéo; xe tứ mã.
- 一挂 四轮 大车
- Cỗ xe bốn bánh.
- 手泵式 四轮 小车 由 一个 小马 达 或 一台 手泵 驱动 的 小型 无篷 路轨 车
- Xe bốn bánh dạng bơm tay được trang bị một động cơ nhỏ hoặc một bơm tay để di chuyển trên đường ray nhỏ không có mái che.
- 去 迪士尼 乐园 玩 马特 洪峰 雪橇 过山车
- Chúng ta sẽ đến Disneyland và cưỡi Matterhorn?
- 你 把 马车 往后 捎 捎
- Bạn lùi xe ngựa ra sau một chút.
- 你 的 车子 使用 高级 汽油 可以 增大 马力
- Việc sử dụng nhiên liệu cao cấp trong xe của bạn có thể tăng cường công suất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
车›
马›
高›