Đọc nhanh: 合义复词 (hợp nghĩa phục từ). Ý nghĩa là: từ ghép như 教室 , 國家 | 国家 , nhưng không giống như 玫瑰 , có nghĩa liên quan đến thành phần hanzi.
合义复词 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ ghép như 教室 , 國家 | 国家 , nhưng không giống như 玫瑰 , có nghĩa liên quan đến thành phần hanzi
compound word such as 教室 [jiào shì], 國家|国家 [guó jiā], but unlike 玫瑰 [méi guī], whose meaning is related to the component hanzi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合义复词
- 反对 复活 军国主义
- phản đối làm phục sinh chủ nghĩa quân phiệt.
- 这个 词 的 含义 很 复杂
- Ý nghĩa của từ này rất phức tạp.
- 化学成分 复合 生成 新 化合物
- Các thành phần hóa học hợp lại tạo thành hợp chất mới.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 复合 构词法 将 单个 字 组成 复合词 的 形式
- Phương pháp tạo từ ghép sử dụng các chữ cái riêng lẻ để tạo thành từ ghép.
- 两种 颜色 复合 在 一起
- Hai màu sắc hợp lại với nhau.
- 他们 复合 了 , 感情 更 深厚
- Họ đã quay lại, tình cảm trở nên sâu đậm hơn.
- 在 一个 集合 中 , 具有 定义 一个 集合 性质 的 对象 、 实体 或 概念
- Trong một tập hợp, có các đối tượng, thực thể hoặc khái niệm có định nghĩa một thuộc tính tập hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
合›
复›
词›