Đọc nhanh: 双节棍道 (song tiết côn đạo). Ý nghĩa là: võ thuật côn nhị khúc.
双节棍道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. võ thuật côn nhị khúc
nunchaku martial arts
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双节棍道
- 双 音节 名词
- danh từ song âm tiết
- 那 就 变成 了 双 排 灯节
- Đó là gấp đôi Diwali.
- 这个 频道 转播 了 新闻节目
- Kênh này đã phát lại chương trình tin tức.
- 这根 棍子 断成 三 圪节 了
- cây gậy này gảy thành ba đoạn.
- 运动 真是 一箭双雕 , 既 能 锻炼身体 , 又 能 调节 精神 , 妙极了 !
- Tập thể dục thực sự là một công đôi việc, nó không chỉ rèn luyện cơ thể mà còn điều hòa tinh thần. Thật tuyệt vời!
- 为了 纪念 这 一天 , 他们 给 它 命名 为 光棍节
- Để kỷ niệm ngày này, họ đặt tên là "Lễ Độc Thân".
- 今年 全国 各 卫视 频道 播出 的 此类 节目 至少 有 十档
- Có ít nhất mười chương trình như vậy được phát sóng trên các kênh vệ tinh khác nhau trên toàn quốc trong năm nay.
- 从 文章 中 , 我们 可以 知道 冬天 有 六个 节气
- Qua bài viết chúng ta có thể biết mùa đông có sáu tiết khí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
双›
棍›
节›
道›