Đọc nhanh: 压烧 (áp thiếu). Ý nghĩa là: Đốt tiếp xúc.
压烧 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đốt tiếp xúc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压烧
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 东风压倒西风
- gió đông thổi bạt gió tây
- 今年 的 梨 是 大年 , 树枝 都 快 压折 了
- năm nay lê được mùa, trên cành trĩu quả sắp gãy rồi.
- 人口 越 少 压力 越小
- Nhân khẩu càng ít áp lực càng nhỏ.
- 人民 受 军政府 的 压迫
- Người dân bị chính quyền quân sự áp bức.
- 今天 吃 红烧 肘
- Hôm nay ăn chân giò kho.
- 他 一 有钱 就 烧 了
- Anh ta hễ có tiền là kiêu ngạo.
- 今天 老师 又 压堂 了
- Hôm nay cô giáo lại dạy quá giờ rồi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
烧›