Đọc nhanh: 千错万错 (thiên thác vạn thác). Ý nghĩa là: Trăm sai ngàn sai; sai lầm. Ví dụ : - 这事千错万错,全是我的错。 Mọi sai lầm trong chuyện này đều do tôi
千错万错 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trăm sai ngàn sai; sai lầm
- 这事千错 万错 , 全是 我 的 错
- Mọi sai lầm trong chuyện này đều do tôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千错万错
- 怕 万一 错过 航班 , 提前 到 机场
- Để phòng trường hợp lỡ chuyến bay, đến sân bay sớm.
- 千万别 表扬 错 雕刻家
- Hãy chắc chắn rằng bạn không cung cấp tín dụng sai cho nhà điêu khắc.
- 不要 给 孩子 灌输 错误 的 观念
- Đừng nhồi nhét quan niệm sai lầm cho con cái.
- 这事千错 万错 , 全是 我 的 错
- Mọi sai lầm trong chuyện này đều do tôi
- 万一 有个 一差二错 , 就 麻烦 了
- nhỡ xảy ra sai sót gì thì phiền phức lắm.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
- 理直气壮 地面 对 来自 亲朋好友 的 偏见 , 千万 不要 错失良机
- Đừng bỏ lỡ cơ hội đường đường chính chính đối mặt trước những định kiến của gia đình và bạn bè.
- 这个 机会 很 难得 , 千万 不要 错失良机
- Cơ hội này rất hiếm có, nhất định đừng bỏ qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
千›
错›