Đọc nhanh: 区隔 (khu cách). Ý nghĩa là: ngăn, khoảng thời gian, phân khúc (ví dụ: thị trường).
区隔 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. ngăn
compartment
✪ 2. khoảng thời gian
interval
✪ 3. phân khúc (ví dụ: thị trường)
segment (e.g. of market)
✪ 4. phân đoạn
segmentation
✪ 5. đánh dấu
to mark off
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 区隔
- 不必 为 区区小事 而 烦恼
- không thể buồn phiền vì việc nhỏ nhặt.
- 东北虎 保护区 只 让 老虎 和 它们 的 猎物 生活
- khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.
- 黑社会 控制 了 该 地区
- Xã hội đen kiểm soát khu vực này.
- 两地 悬隔
- hai nơi cách xa nhau
- 横栏 分隔 了 两 区域
- Cầu thang cắt ngang chia hai khu vực.
- 两个 地区 气候 差异 很大
- Khí hậu hai vùng rất khác nhau.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 大 宴会厅 可分间 为 4 个 隔音 区域 , 每区 均 附有 独立 控制室
- Sảnh tiệc lớn có thể được chia thành 4 khu vực cách âm, và mỗi khu vực được trang bị một phòng điều khiển độc lập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
隔›