volume volume

Từ hán việt: 【truỷ.chuỷ.tỷ】

Đọc nhanh: (truỷ.chuỷ.tỷ). Ý nghĩa là: muỗng; cái môi (múc canh), bộ chủy. Ví dụ : - 匕是古代的餐具。 Muỗng là dụng cụ ăn uống thời xưa.. - 古人用匕喝汤。 Người xưa dùng muỗng uống canh.. - 小孩子用匕吃饭。 Trẻ em dùng muỗng ăn cơm.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. muỗng; cái môi (múc canh)

古人取食的器具(饭勺、汤勺之类),后代的羹匙由它演变而来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 匕是 bǐshì 古代 gǔdài de 餐具 cānjù

    - Muỗng là dụng cụ ăn uống thời xưa.

  • volume volume

    - 古人 gǔrén yòng 喝汤 hētāng

    - Người xưa dùng muỗng uống canh.

  • volume volume

    - 小孩子 xiǎoháizi yòng 吃饭 chīfàn

    - Trẻ em dùng muỗng ăn cơm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. bộ chủy

是一个汉字部首

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè de 部首 bùshǒu shì 匕部 bǐbù

    - Bộ thủ của chữ này là bộ chủy.

  • volume volume

    - 匕是 bǐshì 常见 chángjiàn 汉字 hànzì 部首 bùshǒu

    - Bộ chủy là bộ thủ phổ biến trong chữ Hán.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 锋利 fēnglì de 匕首 bǐshǒu

    - lưỡi lê sắc bén.

  • volume volume

    - 小孩子 xiǎoháizi yòng 吃饭 chīfàn

    - Trẻ em dùng muỗng ăn cơm.

  • volume volume

    - 古人 gǔrén yòng 喝汤 hētāng

    - Người xưa dùng muỗng uống canh.

  • volume volume

    - 匕是 bǐshì 古代 gǔdài de 餐具 cānjù

    - Muỗng là dụng cụ ăn uống thời xưa.

  • volume volume

    - 这个 zhègè de 部首 bùshǒu shì 匕部 bǐbù

    - Bộ thủ của chữ này là bộ chủy.

  • volume volume

    - 我要 wǒyào yòng 匕首 bǐshǒu 碾碎 niǎnsuì 种子 zhǒngzi

    - Tôi sẽ dùng dao găm của mình để nghiền hạt.

  • volume volume

    - 匕是 bǐshì 常见 chángjiàn 汉字 hànzì 部首 bùshǒu

    - Bộ chủy là bộ thủ phổ biến trong chữ Hán.

  • volume volume

    - 刺客 cìkè de 匕首 bǐshǒu 之下 zhīxià

    - Anh ta chết dưới lưỡi liềm của một kẻ ám sát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+0 nét)
    • Pinyin: Bī , Bǐ
    • Âm hán việt: Chuỷ , Truỷ , Tỷ
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:UH (山竹)
    • Bảng mã:U+5315
    • Tần suất sử dụng:Trung bình