Đọc nhanh: 努瓜娄发 (nỗ qua lu phát). Ý nghĩa là: Nuku'alofa, thủ đô của Tonga (Tw).
努瓜娄发 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nuku'alofa, thủ đô của Tonga (Tw)
Nuku'alofa, capital of Tonga (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 努瓜娄发
- 黄瓜 苗儿 刚刚 发芽
- Cây dưa chuột vừa mới nảy mầm.
- 政府 努力 发展 工业
- Chính phủ nỗ lực mở rộng ngành công nghiệp.
- 我们 在 努力 发展 科技
- Chúng ta đang phát triên khoa học công nghệ.
- 他们 正在 努力 研发 新 技术
- Họ đang nỗ lưc phát triển các công nghệ mới.
- 这 西瓜 娄 了 不能 吃
- Quả dưa hấu này hỏng rồi không thể ăn.
- 那 甜瓜 已经 娄掉 了
- Quả dưa lưới đó đã hỏng rồi.
- 他 突发奇想 , 决定 用 西瓜皮 做 一顶 帽子
- Anh ấy đột nhiên nảy ra ý tưởng, quyết định dùng vỏ dưa hấu làm một chiếc mũ.
- 我 相信 通过 双方 的 努力 , 交易 往来 定 会 朝着 互利 的 方向 发展
- Tôi tin rằng thông qua nỗ lực của cả hai bên, giao dịch và quan hệ thương mại sẽ phát triển theo hướng cùng có lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
努›
发›
娄›
瓜›