Đọc nhanh: 准班抵离 (chuẩn ban để ly). Ý nghĩa là: On-schedule arrival.
准班抵离 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. On-schedule arrival
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 准班抵离
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi cũng cách công trường không xa, đi bộ cũng như đi xe sáng đi tối về đều vậy
- 严格 交接班 制度 , 上班 不 离 , 下班 不接
- Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ
- 船 离开 基隆 佰后 一帆风顺 地 抵达 高雄港
- Sau khi tàu rời Keelung Bai, nó đã cập cảng Cao Hùng một cách suôn sẻ.
- 所有 的 班车 都 很 准时
- Tất cả các chuyến xe thường xuyên đều đúng giờ.
- 他家 离 汽车站 近在咫尺 上下班 方便 极了
- Nhà anh gần bến xe nên việc đi lại đi lại rất thuận tiện.
- 客车 准时 抵 终点站
- Xe khách đến Trạm cuối đúng giờ.
- 你们 谁 都 不准 离开
- Các người ai cũng không được rời khỏi.
- 他 刚 下班 , 换鞋 准备 休息
- Anh ấy vừa tan sở, thay giày chuẩn bị nghỉ ngơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
准›
抵›
班›
离›