Đọc nhanh: 像机 (tượng cơ). Ý nghĩa là: Máy ảnh. Ví dụ : - 你不能像机械战警一样 Bạn không thể làm điều đó Robocop.
像机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy ảnh
- 你 不能 像 机械战警 一样
- Bạn không thể làm điều đó Robocop.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 像机
- 就 像 针孔 照相机 一样 翻转 影像
- Nó lật hình ảnh giống như một máy ảnh lỗ kim.
- 手机 配备 了 双 摄像头
- Điện thoại được trang bị camera kép.
- 电磁波 干扰 了 电视机 图像
- Sóng điện từ làm nhiễu hình ảnh trên tivi.
- 他 操纵 机器 , 就 像 船夫 划 小船 一样 轻巧
- anh ấy thao tác máy móc nhẹ nhàng linh hoạt như người lái đò chèo con thuyền con vậy.
- 所有 对 着 直升机 坪 的 摄像头
- Bất kỳ máy ảnh nào có tầm nhìn rõ ràng về sân bay trực thăng
- 也 不 像是 随机 的
- Nó cũng không phải là ngẫu nhiên.
- 你 不能 像 机械战警 一样
- Bạn không thể làm điều đó Robocop.
- 我 在 上 商店 花 低价 买 了 录像机
- Tôi đã mua một VCR tại cửa hàng đó với giá thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
像›
机›