Đọc nhanh: 傻呵呵的 (xoạ a a đích). Ý nghĩa là: ngây ngô.
傻呵呵的 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngây ngô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 傻呵呵的
- 受 了 一通 呵斥
- bị mắng một trận.
- 别看 他 傻呵呵 的 , 心里 可 有数
- đừng tưởng hắn ngây ngô, trong lòng đã tính toán sẵn rồi.
- 在 我们 忍不住 叹气 并 开始 忍住 呵欠 之前 , 蜜月 是 还 未 度过 的 哪
- Trước khi chúng ta không thể nhịn thở dài và bắt đầu nhịn chặt sự ngáp, thì tuần trăng mật vẫn chưa qua.
- 孩子 听 故事 听得入 了 神 , 傻呵呵 地瞪大 了 两只 眼睛
- đứa trẻ mải mê nghe chuyện, mở to hai mắt một cách ngây ngô.
- 母亲 呵护 着 她 的 孩子
- Người mẹ chăm sóc đứa con của mình.
- 他 的 母亲 呵护 着 他
- Bố mẹ anh ấy bao bọc anh ấy.
- 妈妈 会 呵护 她 的 孩子
- Mẹ sẽ chăm sóc con cái của cô ấy.
- 孩子 的 自信 需要 鼓励 和 呵护
- Sự tự tin của trẻ cần được khuyến khích và bảo vệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
傻›
呵›
的›