Đọc nhanh: 假一赔十 (giả nhất bồi thập). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) (của hàng) 100% chính hãng, (văn học) nếu một cái là giả, tôi sẽ bồi thường cho bạn mười cái.
假一赔十 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) (của hàng) 100% chính hãng
fig. (of goods) 100% genuine
✪ 2. (văn học) nếu một cái là giả, tôi sẽ bồi thường cho bạn mười cái
lit. if one is fake, I shall compensate you for ten of them
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假一赔十
- 十 字 有 一 竖
- Chữ “thập” có một nét sổ.
- 一曝十寒
- một ngày vãi chài, bảy mươi hai ngày phơi lưới; bữa đực bữa cái.
- 一天 有 十二 辰
- Một ngày có mười hai thời thần.
- 一厘 等于 十分之一 分
- 1 Rin tương đương với 0.1 phân.
- 一个三十多岁 的 农民 重走 青春 , 勇闯 足坛
- Một người nông dân ở độ tuổi ba mươi trở lại thời trai trẻ và dấn thân vào bóng đá.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
假›
十›
赔›