假途灭虢 jiǎ tú miè guó
volume volume

Từ hán việt: 【giả đồ diệt quách】

Đọc nhanh: 假途灭虢 (giả đồ diệt quách). Ý nghĩa là: thắp sáng một đường tắt để đè bẹp Quách (thành ngữ); (nghĩa bóng) thông đồng với ai đó để gây thiệt hại cho bên thứ ba, sau đó bật đối tác.

Ý Nghĩa của "假途灭虢" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

假途灭虢 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thắp sáng một đường tắt để đè bẹp Quách (thành ngữ); (nghĩa bóng) thông đồng với ai đó để gây thiệt hại cho bên thứ ba, sau đó bật đối tác

lit. a short-cut to crush Guo (idiom); fig. to connive with sb to damage a third party, then turn on the partner

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假途灭虢

  • volume volume

    - 不假思索 bùjiǎsīsuǒ ( 用不着 yòngbuzháo xiǎng )

    - chẳng suy nghĩ gì.

  • volume volume

    - lóng 已经 yǐjīng 灭绝 mièjué 很久 hěnjiǔ le

    - Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.

  • volume volume

    - 不要 búyào 播给 bōgěi 希望 xīwàng 然后 ránhòu 熄灭 xīmiè

    - Đừng gieo cho tôi hy vọng rồi dập tắt.

  • volume volume

    - 不要 búyào wèi 假象 jiǎxiàng suǒ 迷惑 míhuo

    - Đừng để bị đánh lừa bởi ảo giác.

  • volume volume

    - 不许 bùxǔ 加州 jiāzhōu 带薪 dàixīn 度假 dùjià

    - Bạn không được phép đi nghỉ có lương đến California

  • volume volume

    - 不许 bùxǔ shuō 假冒 jiǎmào de 意大利语 yìdàlìyǔ

    - Không phải bằng tiếng Ý giả.

  • volume volume

    - 东张西望 dōngzhāngxīwàng 道听途说 dàotīngtúshuō 决然 juérán 得不到 débúdào 什么 shénme 完全 wánquán de 知识 zhīshí

    - nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.

  • volume volume

    - 假如 jiǎrú xiǎng 独自 dúzì 旅行 lǚxíng jiù 旅途 lǚtú shàng 认识 rènshí 天南海北 tiānnánhǎiběi de xīn 朋友 péngyou ba

    - Nếu bạn muốn đi du lịch một mình, hãy tiếp tục cuộc hành trình và gặp gỡ những người bạn mới từ khắp nơi trên thế giới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎ , Jià , Xiá
    • Âm hán việt: Giá , Giả ,
    • Nét bút:ノ丨フ一丨一一フ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYE (人口卜水)
    • Bảng mã:U+5047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+1 nét)
    • Pinyin: Miè
    • Âm hán việt: Diệt
    • Nét bút:一丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XMF (重一火)
    • Bảng mã:U+706D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hô 虍 (+9 nét)
    • Pinyin: Guó
    • Âm hán việt: Quách , Quắc
    • Nét bút:ノ丶丶ノ一丨丶丨一フノ一フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BIYPU (月戈卜心山)
    • Bảng mã:U+8662
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:ノ丶一一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOMD (卜人一木)
    • Bảng mã:U+9014
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa