Đọc nhanh: 假途灭虢 (giả đồ diệt quách). Ý nghĩa là: thắp sáng một đường tắt để đè bẹp Quách (thành ngữ); (nghĩa bóng) thông đồng với ai đó để gây thiệt hại cho bên thứ ba, sau đó bật đối tác.
假途灭虢 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thắp sáng một đường tắt để đè bẹp Quách (thành ngữ); (nghĩa bóng) thông đồng với ai đó để gây thiệt hại cho bên thứ ba, sau đó bật đối tác
lit. a short-cut to crush Guo (idiom); fig. to connive with sb to damage a third party, then turn on the partner
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假途灭虢
- 不假思索 ( 用不着 想 )
- chẳng suy nghĩ gì.
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
- 不要 播给 我 希望 , 然后 熄灭
- Đừng gieo cho tôi hy vọng rồi dập tắt.
- 不要 为 假象 所 迷惑
- Đừng để bị đánh lừa bởi ảo giác.
- 不许 你 去 加州 带薪 度假
- Bạn không được phép đi nghỉ có lương đến California
- 不许 说 假冒 的 意大利语
- Không phải bằng tiếng Ý giả.
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
- 假如 你 想 独自 旅行 , 那 就 去 旅途 上 认识 天南海北 的 新 朋友 吧
- Nếu bạn muốn đi du lịch một mình, hãy tiếp tục cuộc hành trình và gặp gỡ những người bạn mới từ khắp nơi trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
灭›
虢›
途›