tóng
volume volume

Từ hán việt: 【đồng.thống.động.thông】

Đọc nhanh: (đồng.thống.động.thông). Ý nghĩa là: vô tri; ấu trĩ; ngớ ngẩn. Ví dụ : - 他的言行有些侗。 Anh ta nói năng hành động hơi vô tri.. - 他的回答太侗了。 Câu trả lời của anh ấy quá ngớ ngẩn.. - 别再侗言了。 Đừng có nói ngớ ngẩn nữa.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vô tri; ấu trĩ; ngớ ngẩn

幼稚; 无知

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 言行 yánxíng 有些 yǒuxiē dòng

    - Anh ta nói năng hành động hơi vô tri.

  • volume volume

    - de 回答 huídá tài dòng le

    - Câu trả lời của anh ấy quá ngớ ngẩn.

  • volume volume

    - bié zài 侗言 dòngyán le

    - Đừng có nói ngớ ngẩn nữa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - shì 侗族 dòngzú rén

    - Anh ta là người dân tộc Đồng.

  • volume volume

    - 侗族 dòngzú yǒu 独特 dútè de 文化 wénhuà

    - Dân tộc Đồng có văn hóa đặc biệt.

  • volume volume

    - de 回答 huídá tài dòng le

    - Câu trả lời của anh ấy quá ngớ ngẩn.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 行为 xíngwéi 有点 yǒudiǎn kōng dòng

    - Hành vi này hơi ngu muội.

  • volume volume

    - kōng dòng

    - ngu muội u mê.

  • volume volume

    - bié zài 侗言 dòngyán le

    - Đừng có nói ngớ ngẩn nữa.

  • volume volume

    - de 言行 yánxíng 有些 yǒuxiē dòng

    - Anh ta nói năng hành động hơi vô tri.

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi 显得 xiǎnde kōng dòng

    - Hành vi của anh ta có vẻ ngu muội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Dòng , Tōng , Tóng , Tǒng
    • Âm hán việt: Thông , Thống , Đồng , Động
    • Nét bút:ノ丨丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OBMR (人月一口)
    • Bảng mã:U+4F97
    • Tần suất sử dụng:Trung bình