tiāo
volume volume

Từ hán việt: 【điêu】

Đọc nhanh: (điêu). Ý nghĩa là: tuỳ tiện; khinh thường; không trang trọng (lời nói và hành động). Ví dụ : - 这种态度真轻佻。 Loại thái độ này thật khinh thường.. - 他说话太轻佻。 Anh ta nói chuyện quá khinh thường.. - 你太轻佻了。 Bạn quá tùy tiện.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tuỳ tiện; khinh thường; không trang trọng (lời nói và hành động)

轻薄;不庄重

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 态度 tàidù zhēn 轻佻 qīngtiāo

    - Loại thái độ này thật khinh thường.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà tài 轻佻 qīngtiāo

    - Anh ta nói chuyện quá khinh thường.

  • volume volume

    - tài 轻佻 qīngtiāo le

    - Bạn quá tùy tiện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà tài 轻佻 qīngtiāo

    - Anh ta nói chuyện quá khinh thường.

  • volume volume

    - tài 轻佻 qīngtiāo le

    - Bạn quá tùy tiện.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 态度 tàidù zhēn 轻佻 qīngtiāo

    - Loại thái độ này thật khinh thường.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Tiāo
    • Âm hán việt: Dao , Diêu , Khiêu , Thiêu , Điêu , Điểu , Điệu
    • Nét bút:ノ丨ノ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OLMO (人中一人)
    • Bảng mã:U+4F7B
    • Tần suất sử dụng:Thấp