chen
volume volume

Từ hán việt: 【sanh】

Đọc nhanh: (sanh). Ý nghĩa là: kém; không đẹp. Ví dụ : - 他的家很伧。 Nhà của anh ấy rất kém.. - 这个地方很伧。 Nơi này rất kém.. - 她的发型有点伧。 Kiểu tóc của cô ấy hơi không đẹp.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kém; không đẹp

见“寒伧”

Ví dụ:
  • volume volume

    - de jiā hěn cāng

    - Nhà của anh ấy rất kém.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 地方 dìfāng hěn cāng

    - Nơi này rất kém.

  • volume volume

    - de 发型 fàxíng 有点 yǒudiǎn cāng

    - Kiểu tóc của cô ấy hơi không đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 言语 yányǔ cāng

    - nói năng quê mùa/thô lậu

  • volume volume

    - cāng 粗野 cūyě de rén

    - người quê mùa

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà hěn cāng

    - Anh ấy nói chuyện rất thô tục.

  • volume volume

    - de 举止 jǔzhǐ hěn cāng

    - Cử chỉ của anh ấy rất thô lỗ.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 行为 xíngwéi 太伧 tàicāng le

    - Hành vi này quá thô lỗ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 地方 dìfāng hěn cāng

    - Nơi này rất kém.

  • volume volume

    - de jiā hěn cāng

    - Nhà của anh ấy rất kém.

  • volume volume

    - de 发型 fàxíng 有点 yǒudiǎn cāng

    - Kiểu tóc của cô ấy hơi không đẹp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Cāng , Chēn , Chéng
    • Âm hán việt: Sanh
    • Nét bút:ノ丨ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OOSU (人人尸山)
    • Bảng mã:U+4F27
    • Tần suất sử dụng:Thấp