Đọc nhanh: 义马 (nghĩa mã). Ý nghĩa là: Thành phố cấp quận Yima ở Sanmenxia 三門峽 | 三门峡 , Hà Nam.
✪ 1. Thành phố cấp quận Yima ở Sanmenxia 三門峽 | 三门峡 , Hà Nam
Yima county level city in Sanmenxia 三門峽|三门峡 [Sān mén xiá], Henan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 义马
- 马列主义 原理
- nguyên lý chủ nghĩa Mác-Lênin.
- 马列主义 经典著作
- tác phẩm kinh điển chủ nghĩa Mác-Lênin.
- 马克思主义 深入人心
- chủ nghĩa Các-Mác đi sâu vào lòng người.
- 传播 马克思 、 列宁主义
- Truyền bá chủ nghĩa Mác-Lê nin.
- 她 一贯 奉行 马克思主义 路线
- She consistently adheres to the Marxist-Leninist ideology.
- 马克思主义 认定 一切 事物 都 是 在 矛盾 中 不断 向前 发展 的
- chủ nghĩa Mác cho rằng tất cả mọi sự vật đều không ngừng phát triển trong mâu thuẫn nội tại của chúng.
- 用 马列主义 、 胡志明 思想 武装 我们 的 头脑
- đầu óc chúng ta được trang bị bằng chủ nghĩa Mác Lê và tư tưởng Hồ Chí Minh.
- 十月革命 后 , 马克思列宁主义 系统地 介绍 到 中国 来 了
- Sau Cách Mạng Tháng Mười, chủ nghĩa Mác-Lênin được truyền vào Trung Quốc một cách có hệ thống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
马›