Đọc nhanh: 中的 (trúng đích). Ý nghĩa là: đánh đinh vào đầu, để đạt được mục tiêu. Ví dụ : - 要克服文艺创作中的概念化倾向。 cần phải khắc phục khuynh hướng khái niệm hoá trong sáng tác văn nghệ.. - 脱泡是溶液纺丝生产中的一个工序. Hút chân không là một quá trình trong sản xuất kéo sợi dung dịch.. - 他在工作中的表现很好。 Biểu hiện của anh ta trong công việc rất tốt
中的 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đánh đinh vào đầu
to hit the nail on the head
- 要 克服 文艺创作 中 的 概念化 倾向
- cần phải khắc phục khuynh hướng khái niệm hoá trong sáng tác văn nghệ.
- 脱泡 是 溶液 纺丝 生产 中 的 一个 工序
- Hút chân không là một quá trình trong sản xuất kéo sợi dung dịch.
- 他 在 工作 中 的 表现 很 好
- Biểu hiện của anh ta trong công việc rất tốt
- 这 就是 传说 中 的 冷暴力
- Đó là phương pháp điều trị thầm lặng.
- 显然 我 是 她 心目 中 的 嫌疑人 一号
- Tất cả chúng tôi đều biết tôi đứng đầu danh sách tình nghi của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. để đạt được mục tiêu
to hit the target
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中的
- 一个 模糊 的 身影 从 黑暗 中 闪过
- Một hình bóng mờ mịt lao qua từ bóng tối.
- 六 是 音阶 中 的 第六个 音
- "Lục" là âm thứ sáu trong thang âm.
- 一只 兔子 被 卷 到 收割机 的 刀刃 中去 了
- Một con thỏ bị cuốn vào lưỡi cắt của máy gặt.
- 中国 梦 成 了 本次 无可争议 的 关键词
- "Giấc mơ Trung Hoa" đã trở thành một từ khóa không thể chối cãi lần này.
- 六 是 简谱 中 的 一个 音符
- "Lục" là một nốt trong ký hiệu âm nhạc.
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 七月 一日 是 中国共产党 的 生日
- Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.
- 《 红楼梦 》 是 中国 文学 的 经典之作
- "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
的›