Đọc nhanh: 中伏 (trung phục). Ý nghĩa là: tiết Trung Phục, khoảng tiết Trung Phục.
中伏 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiết Trung Phục
夏至后的第四个庚日,是三伏的第二伏
✪ 2. khoảng tiết Trung Phục
通常也指从夏至后第四个庚日起到立秋后第一个庚日前一天的一段时间
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中伏
- 《 全市 中学生 运动会 侧记 》
- "Viết về phong trào học sinh trong toàn thành phố"
- 云层 在 空中 起伏
- Những đám mây nhấp nhô trên bầu trời.
- 途中 遭到 伏击
- giữa đường gặp phục kích
- 《 孙中山 传略 》
- Tôn Trung Sơn lược truyện
- 1949 年 中国 人民 解放 了 全国
- Năm 1949 nhân dân Trung Quốc đã giải phóng toàn quốc.
- 中 埋伏
- rơi vào ổ mai phục.
- 《 三国演义 》 中 的 故事 , 大部分 都 有 史实 根据
- Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
- 《 红楼梦 》 是 中国 文学 的 经典之作
- "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
伏›