Đọc nhanh: 丢轮扯炮 (đâu luân xả pháo). Ý nghĩa là: mất bánh xe, rách súng (thành ngữ); bối rối và bối rối trong hoảng loạn.
丢轮扯炮 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất bánh xe, rách súng (thành ngữ); bối rối và bối rối trong hoảng loạn
lose a wheel, tear at the gun (idiom); flustered and confused in a panic
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丢轮扯炮
- 三轮 摩托车
- xe ba bánh
- 一轮 红日
- Một vầng mặt trời hồng.
- 下游 能够 行驶 轮船
- ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 不 放假 快递 员 轮休制 正常 派送
- Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
- 不要 随地 丢 果皮
- không nên vứt vỏ trái cây bừa bãi.
- 不要 在 路上 丢 垃圾
- Không nên vứt rác trên đường.
- 不 扯远 了 呵呵 快到 高考 了 祝愿 学子 们 能 考出 好 成绩 吧
- Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丢›
扯›
炮›
轮›