Đọc nhanh: 一瘸一拐 (nhất qua nhất quải). Ý nghĩa là: tập tễnh, khập khiễng.
一瘸一拐 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tập tễnh
to hobble
✪ 2. khập khiễng
to limp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一瘸一拐
- 在 拐弯处 有 一个 商店
- Ở chỗ rẽ có một cửa hàng.
- 他 一拐 一拐 地走了 过来
- Nó tập tễnh bước từng bước đi đến.
- 一瘸一拐
- tập tà tập tễnh
- 一直 走 , 不 拐弯
- Đi thẳng, không rẽ ngoặt.
- 他 手里 拿 着 一根 拐杖
- Anh ấy cầm một cái gậy trong tay.
- 她 捡 了 一截 树枝 当 拐杖
- Cô ấy nhặt một đoạn cành cây làm gậy chống.
- 请 在 下 一个 拐弯处 左转
- Vui lòng rẽ trái ở khúc cua tiếp theo.
- 那位 残疾人 一直 拄着 拐杖
- Người tàn tật đó luôn chống gậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
拐›
瘸›