189 từ
đau nửa đầu; chứng đau nửa đầu
thiếu máu; mất máu; bần huyết
uốn ván; bệnh uốn ván; phong đòn gánhbệnh sài uốn ván
chứng tràn khí ngực; tức ngực khó thởtràn khí ngực nhân tạo
bệnh tăng nhãn áp; bệnh glô-côm; bệnh cườm nước
bướu thịt; bướu
ung thư vúnhũ ung; bệnh sưng vú
viêm tuyến sữa (thường thấy ở các bà mẹ đang cho con bú); viêm hạch sữa
tản quang; loà (mắt); tán quang
bệnh mù màu; manh sắcbệnh loạn sắc
bệnh mắt hột; đau mắt hột; mắt hột
bệnh sa nang; sưng dái (túi dịch hoàn phình to, sa xuống); sa đì; thiên truỵbệnh sưng hòn dái
bệnh thương hànbệnh sốt; cảm lạnh
bỏng; bị thương vì bỏng
suy nhược thần kinh; thần kinh suy nhược; thần kinh yếu
bệnh mẩn ngứabệnh phát ban
ngộ độc thức ăn; ngộ độc ăn uống
Bị Thương
bệnh dịch hạch
bệnh chân voi; bệnh giun chỉ