239 từ
Xri Lan-ca; Tích Lan; Sri Lanka (tên cũ là Ceylon)
Xoa-di-len; Swaziland (viết tắt là Swaz.)
Xu-đan (tên gọi của người đứng đầu quốc gia theo đạo Hồi)Xu-đăng; Sudan
Xu-ri-nam; Suriname (cũng viết là Surinam, tên cũ là Dutch Guiana)
quần đảo Xô-lô-môn; Solomon Island
Xô-ma-li; Somalia (viết tắt là Som.)
Tát-gi-ki-xtan; Tajikistan (cũng viết là Tadzhikistan)
Thái Lan; Thái; Xiêm; nước Thái
Tan-da-ni-a; Tanzania (viết tắt là Tanz.)
Tôn-ga; Tonga (cũng gọi là Friendly Islands)
Tuy-ni-di; Tunisia (viết tắt là Tun)Tuy-nít (Bắc Phi)Tuy-nít; Tunis (thủ đô Tuy-ni-di)
Tu-va-lu; Tuvalu (tên cũ là Ellice Islands)
Thổ Nhĩ Kỳ; Turkey (viết tắt là Tur. hoặc Turk.)
Tuốc-mê-ni-xtan; Turkmenistan
Va-nu-a-tu; Vanuatu (tên cũ là New Hebrides)
Goa-tê-ma-la; Guatemala (viết tắt là Guat)Goa-tê-ma-la; Guatemala (thủ đô Goa-tê-ma-la, cũng viết là Guatemala City)
Vê-nê-xu-ê-la; Venezuela (viết tắt là Ven. hoặc Venez.)
Bru-nai; Brunei
U-gan-đa; Uganda
U-crai-na; Ukraine