Đọc nhanh:鱈 (Tuyết). Bộ Ngư 魚 (+11 nét). Tổng 22 nét but (ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶一丶フ丨丶丶丶丶フ一一). Ý nghĩa là: Cá tuyết. Từ ghép với 鱈 : morue, cabillaud. Chi tiết hơn...
Cá tuyết. Một giống cá sinh ở đáy bể xứ lạnh, thịt trắng như tuyết, nên gọi là tuyết ngư 鱈魚. Trong bộ gan nó có dầu là một thứ rất bổ, ta gọi là dầu cá, ngư can du 魚肝油.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cá tuyết
- morue, cabillaud.
Trích: Trong bộ gan nó có một thứ dầu rất bổ, gọi là “ngư can du” 魚肝油. Tiếng Pháp