• Tổng số nét:22 nét
  • Bộ:Ngư 魚 (+11 nét)
  • Pinyin: Xuě
  • Âm hán việt: Tuyết
  • Nét bút:ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶一丶フ丨丶丶丶丶フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰魚雪
  • Thương hiệt:NFMBM (弓火一月一)
  • Bảng mã:U+9C48
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 鱈

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 鱈 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tuyết). Bộ Ngư (+11 nét). Tổng 22 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Cá tuyết. Từ ghép với : morue, cabillaud. Chi tiết hơn...

Tuyết

Từ điển phổ thông

  • cá tuyết, cá moruy

Từ điển Thiều Chửu

  • Cá tuyết. Một giống cá sinh ở đáy bể xứ lạnh, thịt trắng như tuyết, nên gọi là tuyết ngư . Trong bộ gan nó có dầu là một thứ rất bổ, ta gọi là dầu cá, ngư can du .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cá tuyết

- morue, cabillaud.

Trích: Trong bộ gan nó có một thứ dầu rất bổ, gọi là “ngư can du” . Tiếng Pháp