• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Quỷ 鬼 (+5 nét)
  • Pinyin: Xū , Xù
  • Âm hán việt: Huất Tuất
  • Nét bút:ノ丨フ一一ノフフ丶一フフノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿺鬼戉
  • Thương hiệt:HIIV (竹戈戈女)
  • Bảng mã:U+9B46
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 魆

  • Cách viết khác

    𪐶

Ý nghĩa của từ 魆 theo âm hán việt

魆 là gì? (Huất, Tuất). Bộ Quỷ (+5 nét). Tổng 14 nét but (ノノフフフフノ). Ý nghĩa là: Tối, hôn ám, Bỗng nhiên, đột nhiên, Lặng lẽ, âm thầm, ngầm, tối om. Từ ghép với : hắc tuất tuất [heixuxu] Tối om. Chi tiết hơn...

Huất
Tuất
Âm:

Huất

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Tối, hôn ám

- “Tình Văn tẩu tiến lai, mãn ốc huất hắc, tịnh vị điểm đăng” , 滿, (Đệ tam thập tứ hồi) Tình Văn đi vào, khắp nhà tối om, vẫn chưa thắp đèn.

Trích: “huất hắc” tối om. Hồng Lâu Mộng

Phó từ
* Bỗng nhiên, đột nhiên
* Lặng lẽ, âm thầm, ngầm

Từ điển phổ thông

  • tối om

Từ điển Trần Văn Chánh

* 黑魆魆

- hắc tuất tuất [heixuxu] Tối om.

Từ ghép với 魆