• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Môn 門 (+6 nét)
  • Pinyin: ài , Gāi , Hài , Hé , Kǎi
  • Âm hán việt: Ngại
  • Nét bút:丨フ一一丨フ一一丶一フノノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿵門亥
  • Thương hiệt:ANYVO (日弓卜女人)
  • Bảng mã:U+95A1
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 閡

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𨴢 𨵏

Ý nghĩa của từ 閡 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ngại). Bộ Môn (+6 nét). Tổng 14 nét but (フノノ). Ý nghĩa là: 1. khác biệt, 2. ngăn chặn, 3. vùi lấp, Ngăn chặn., Vùi lấp.. Từ ghép với : Cách trở, trở ngại, xa cách, “cách ngại” tình ý không thông hiểu nhau. Chi tiết hơn...

Ngại

Từ điển phổ thông

  • 1. khác biệt
  • 2. ngăn chặn
  • 3. vùi lấp

Từ điển Thiều Chửu

  • Trở ngại. Như cách ngại (tình không thông hiểu nhau, tình ý hai bên không thông với nhau).
  • Ngăn chặn.
  • Vùi lấp.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Trở ngại

- Cách trở, trở ngại, xa cách

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Trở ngại, ngăn cách

- “cách ngại” tình ý không thông hiểu nhau.