• Tổng số nét:21 nét
  • Bộ:Kim 金 (+13 nét)
  • Pinyin: Xiù
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一フ一一丨ノ丨一一フフ丨一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰金肅
  • Thương hiệt:CLX (金中重)
  • Bảng mã:U+93FD
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 鏽

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 鏽 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tú). Bộ Kim (+13 nét). Tổng 21 nét but (ノフフ). Ý nghĩa là: gỉ (kim loại), Chất rỉ của kim loại, Bị rỉ, Cung kính. Từ ghép với : “thiết tú” rỉ sắt. § Tục viết là “tú” . Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • gỉ (kim loại)

Từ điển Thiều Chửu

  • Chất rỉ của các loài kim đùn ra ngoài. Như thiết tú rỉ sắt. Tục viết là tú .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chất rỉ của kim loại

- “thiết tú” rỉ sắt. § Tục viết là “tú” .

Động từ
* Bị rỉ
* Cung kính