- Tổng số nét:18 nét
- Bộ:Kim 金 (+10 nét)
- Pinyin:
Bàng
, Pāng
- Âm hán việt:
Bàng
Bảng
- Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一丶一丶ノ丶フ丶一フノ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰金旁
- Thương hiệt:CYBS (金卜月尸)
- Bảng mã:U+938A
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 鎊
Ý nghĩa của từ 鎊 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 鎊 (Bàng, Bảng). Bộ Kim 金 (+10 nét). Tổng 18 nét but (ノ丶一一丨丶ノ一丶一丶ノ丶フ丶一フノ). Ý nghĩa là: cái nạo, Cái nạo, dùng làm đồ xương sừng, đồng bảng Anh, Cái nạo, dùng làm đồ xương sừng. Từ ghép với 鎊 : 英鎊浮動 Thả nổi đồng xteclinh. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái nạo, một đồ dùng làm đồ xương sừng.
- Một âm là bảng (pound) tên thứ tiền của nước Anh Cát Lợi.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cái nạo, dùng làm đồ xương sừng
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái nạo, một đồ dùng làm đồ xương sừng.
- Một âm là bảng (pound) tên thứ tiền của nước Anh Cát Lợi.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Đồng bảng Anh, đồng xteclinh (đơn vị tiền Anh)
- 英鎊浮動 Thả nổi đồng xteclinh.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cái nạo, dùng làm đồ xương sừng