• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Kim 金 (+6 nét)
  • Pinyin: Chòng
  • Âm hán việt: Súng
  • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一丶一フ丶ノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰金充
  • Thương hiệt:CYIU (金卜戈山)
  • Bảng mã:U+9283
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 銃

  • Cách viết khác

    𥒝

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 銃 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Súng). Bộ Kim (+6 nét). Tổng 14 nét but (ノノフ). Ý nghĩa là: Cái lỗ rìu búa để cho cán vào, Tên một vũ khí đời xưa dùng thuốc nổ. Chi tiết hơn...

Súng

Từ điển phổ thông

  • 1. cái lỗ rìu búa để cho cán vào
  • 2. cái súng (vũ khí đời xưa)

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái lỗ rìu búa để cho cán vào.
  • Cái súng (vũ khí đời xưa). Như điểu súng .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái lỗ rìu búa để cho cán vào
* Tên một vũ khí đời xưa dùng thuốc nổ

- “điểu súng” hay “điểu chủy súng” vũ khí dùng thuốc nổ thời nhà Minh, đúc thành ống đồng hay sắt, trên có hình chim kiêu làm chuẩn để nhắm bắn.