Đọc nhanh:銃 (Súng). Bộ Kim 金 (+6 nét). Tổng 14 nét but (ノ丶一一丨丶ノ一丶一フ丶ノフ). Ý nghĩa là: Cái lỗ rìu búa để cho cán vào, Tên một vũ khí đời xưa dùng thuốc nổ. Chi tiết hơn...
- “điểu súng” 鳥銃 hay “điểu chủy súng” 鳥嘴銃 vũ khí dùng thuốc nổ thời nhà Minh, đúc thành ống đồng hay sắt, trên có hình chim kiêu làm chuẩn để nhắm bắn.