- Tổng số nét:20 nét
- Bộ:Ngôn 言 (+13 nét)
- Pinyin:
Zhān
- Âm hán việt:
Chiêm
Thiêm
Thiềm
- Nét bút:丶一一一丨フ一ノフ一ノノ丶丶一一一丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰言詹
- Thương hiệt:YRNCR (卜口弓金口)
- Bảng mã:U+8B6B
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 譫
-
Cách viết khác
噡
-
Giản thể
谵
Ý nghĩa của từ 譫 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 譫 (Chiêm, Thiêm, Thiềm). Bộ Ngôn 言 (+13 nét). Tổng 20 nét but (丶一一一丨フ一ノフ一ノノ丶丶一一一丨フ一). Ý nghĩa là: Nhiều lời, Nói mê sảng, Nhiều lời, Nói mê sảng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Nói mê, nói sảng. Ta quen đọc là thiềm.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Nói mê sảng
- “chiêm ngữ” 譫語 lời nói mê sảng loạn xạ trong cơn bệnh khi thần trí không tỉnh táo, sáng suốt.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Nói mê, nói sảng. Ta quen đọc là thiềm.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Nói mê sảng
- “chiêm ngữ” 譫語 lời nói mê sảng loạn xạ trong cơn bệnh khi thần trí không tỉnh táo, sáng suốt.