• Tổng số nét:19 nét
  • Bộ:Trùng 虫 (+13 nét)
  • Pinyin: Huò , Yuè
  • Âm hán việt: Hoạch Oách
  • Nét bút:丨フ一丨一丶一丨丨ノ丨丶一一一丨一フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰虫蒦
  • Thương hiệt:LITOE (中戈廿人水)
  • Bảng mã:U+8816
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Ý nghĩa của từ 蠖 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hoạch, Oách). Bộ Trùng (+13 nét). Tổng 19 nét but (). Ý nghĩa là: “Xích oách” sâu đo, ấu trùng của loài ngài, kí sinh ở trong cây cối, ăn lá cây hoa quả, lúc bò thì co mình lại, cong lên rồi búng tới trước, như người lấy tay đo khoảng cách, “Xích oách chi khuất” tạm chịu nhún mình thua kém mà đợi thời cơ, “Xích oách” sâu đo, ấu trùng của loài ngài, kí sinh ở trong cây cối, ăn lá cây hoa quả, lúc bò thì co mình lại, cong lên rồi búng tới trước, như người lấy tay đo khoảng cách, “Xích oách chi khuất” tạm chịu nhún mình thua kém mà đợi thời cơ. Chi tiết hơn...

Hoạch
Oách

Từ điển phổ thông

  • 1. (xem: xích oách 尺蠖)
  • 2. (xem: oách khuất 蠖屈)

Từ điển Thiều Chửu

  • Xích oách một loài sâu nhỏ hay ăn lá dâu, lá mơ.
  • Oách khuất tạm phải chịu lún, tạm chịu thua kém. Cũng đọc là chữ hoạch.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 蠖屈

- hoạch khuất [huòqu] Tạm thời chịu lép vế, tạm chịu thua kém, tạm chịu khuất.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Xích oách” sâu đo, ấu trùng của loài ngài, kí sinh ở trong cây cối, ăn lá cây hoa quả, lúc bò thì co mình lại, cong lên rồi búng tới trước, như người lấy tay đo khoảng cách
Phó từ
* “Xích oách chi khuất” tạm chịu nhún mình thua kém mà đợi thời cơ

Từ điển phổ thông

  • 1. (xem: xích oách 尺蠖)
  • 2. (xem: oách khuất 蠖屈)

Từ điển Thiều Chửu

  • Xích oách một loài sâu nhỏ hay ăn lá dâu, lá mơ.
  • Oách khuất tạm phải chịu lún, tạm chịu thua kém. Cũng đọc là chữ hoạch.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Xích oách” sâu đo, ấu trùng của loài ngài, kí sinh ở trong cây cối, ăn lá cây hoa quả, lúc bò thì co mình lại, cong lên rồi búng tới trước, như người lấy tay đo khoảng cách
Phó từ
* “Xích oách chi khuất” tạm chịu nhún mình thua kém mà đợi thời cơ