• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+10 nét)
  • Pinyin: Míng
  • Âm hán việt: Minh
  • Nét bút:一丨丨丶フ丨フ一一丶一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹冥
  • Thương hiệt:TBAC (廿月日金)
  • Bảng mã:U+84C2
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Ý nghĩa của từ 蓂 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Minh). Bộ Thảo (+10 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: “Minh giáp” một thứ cỏ báo điềm lành (theo truyền thuyết đời xưa). Chi tiết hơn...

Minh

Từ điển phổ thông

  • (xem: minh giáp 蓂莢)

Từ điển Thiều Chửu

  • Minh giáp một thứ cỏ mọc ra là có điềm tốt.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 蓂莢

- minh giáp [míngjiá] Một loại cỏ báo điềm lành (theo truyền thuyết thời vua Nghiêu, Trung Quốc cổ đại).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Minh giáp” một thứ cỏ báo điềm lành (theo truyền thuyết đời xưa)